Thứ Tư, 17 tháng 12, 2014

Xem hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 Ất Mùi

Việc xuất hành đầu năm mới đã trở thành phong tuc tap quan cổ truyền từ lâu đời với mong muốn một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều may mắn. Vậy khi xuất hành đầu năm cần lưu ý những gì và cách chọn hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 như thế nào để gặp nhiều thuận lợi, suôn sẻ trong cuộc sống?
Lịch Vạn Sự xin giới thiệu với bạn đọc Xem hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 Ất Mùi
phong thuy
Xem hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 Ất Mùi

NHỮNG LƯU Ý KHI XUẤT HÀNH ĐẦU NĂM

Giờ xuất hành: thông thường ngày mồng một Tết người ta thường chọn giờ và hướng xuất hành.
 
Giờ hoàng đạo: người ta thường chọn giờ hoàng đạo vào lúc sớm để xuất hành. Để sau đó người ta còn phải đi nhiều việc khác như lễ chùa, thắp hương nhà thờ tộc, trực cơ quan…
 
Hướng xuất hành: có hai hướng là hướng Tài Thần và Hỷ Thần. Nhưng người ta vẫn thích xuất hành về hướng Hỷ Thần, là vị thần mang lại nhiều may mắn và niềm vui. Còn hướng Tài Thần người ta ít thích với lý do là chỉ có tài lộc mà thôi. Những ngày ấy đi về hướng đó sẽ tốt cho ý đồ của bạn.
 
Hái lộc: hái lộc là đến vị trí nơi mình xuất hành, dừng lại thầm khấn trong miệng tên tuổi và xin Thần Mộc cái lộc đầu năm để cả năm làm ăn thuận lợi. Sau khi khấn xong thì bẻ một nhánh nhỏ có chồi non (chứ không phải ào ạt bẻ sạch nhành lá như ta thường thấy xảy ra ở các công viên một cách vô ý thức…)

Xem hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 Ất Mùi

Căn cứ vào từng ngày sau đây để tìm hướng xuất hành đầu năm mới suôn sẻ hanh thông.
Ngày Giáp Tý:
Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
xem gio để biết đâu là giờ Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi
Ngày Ắt Sửu :
Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Bính Dần:
Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.
Ngày Ðinh Mão:
Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương chính Tây
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Mậu Thìn:
Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu,
Ngày Kỷ Tỵ
Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày canh Ngọ
Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương chính Tây
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Tân Mùi:
Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Nhâm Thân:
Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.
Ngày Quý Dậu:
Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Giáp Tuất
Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Ất Hợi:
Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Bính Tý
Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Ðinh Sửu:
Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Mậu Dần:
Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Tuất.
Ngày Kỷ Mão:
Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Canh Thìn:
Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Tân Tỵ:
Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Ðông
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Nhâm Ngọ:
Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Quý Mùi:
Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất,Hợi.
Ngày Giáp Thân:
Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ỡ phương Đông Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất.
Ngày Ất Dậu
Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Đông Nam
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Xem ngay tot xau trong tháng để tiến hành mọi việc được suôn sẻ, hanh thông
Ngày Bính Tuất
Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Thìn, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Ðinh Hợi:
Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Đông
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Mậu Tý:
Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Kỷ Sửu:
Hỷ Thần ở phương Đông Bắc
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Canh Dần:
Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.
Ngày Tân Mão:
Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Nhâm Thìn:
Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Quý Tị:
Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Giáp Ngọ:
Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân Dậu.
Ngày Ất Mùi:
Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Dẩn, Mão, Tị, Thân, Hất, Hợi.
Ngày Bính Thân:
Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
Ngày Ðinh Dậu:
Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Mậu Tuất:
Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Kỷ Hợi:
Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Canh Tý:
Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Tân Sửu:
Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hơi.
Ngày Nhâm Dần:
Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Tây Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
Ngày Quý Mão
Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Giáp Thìn:
Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giơg tốt: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Ất Tỵ:
Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Tỵ, Tuất, Hợi.
Ngày Bính Ngọ
Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Ðinh Mùi:
Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Mậu Thân
Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.
Ngày Kỷ Dậu:
Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Chính Bắc
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Canh Tuất:
Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Tây Nam
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
Ngày Tân Hợi:
Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Đông
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Nhâm Tý:
Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Ðông
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.
Ngày Quý Sửu:
Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi.
Ngày Giáp Dần:
Hỷ Thần ở phương Ðông Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Thìn, Tị, Mùi, Tuất.
Ngày Ất Mão:
Hỷ Thần ở phương Tây Bắc
Tài Thần ở phương Ðông Nam
Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.
Ngày Bính Thìn:
Hỷ Thần ở phương Tây Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.
Xem hướng xuất hành tốt đầu năm 2015 Ất Mùi

Ngày Ðinh Tỵ:
Hỷ Thần ở phương Chính Nam
Tài Thần ở phương Chính Tây
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.
Ngày Mậu Ngọ:
Hỷ Thần ở phương Ðông Nam
Tài Thần ở phương Chính Nam
Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
;